Sơn Phủ Epoxy APT Gốc Nước Coating Keraseal WB20 là hệ thống sơn phủ epoxy gốc nước hai thành phần. Hệ thống phủ được thiết kế sử dụng để bảo vệ bê tông mới hay bê tông cũ ở điều kiện chịu tải từ trung bình đến nặng. Hệ thống KERASEAL WB20 có thể thi công cho bề mặt mịn hoặc bề mặt chống trượt.
Tìm hiểu về Thi công sơn nền Epoxy
Mô tả Sơn Phủ Epoxy APT Gốc Nước Coating Keraseal WB20
Sơn Phủ Epoxy APT Gốc Nước Coating Keraseal WB20 là hệ thống sơn phủ epoxy gốc nước hai thành phần. Hệ thống phủ được thiết kế sử dụng để bảo vệ bê tông mới hay bê tông cũ ở điều kiện chịu tải từ trung bình đến nặng. Hệ thống KERASEAL WB20 có thể thi công cho bề mặt mịn hoặc bề mặt chống trượt.
Ứng dụng Sơn Phủ Epoxy APT Gốc Nước Coating Keraseal WB20
KERASEAL WB20 có thể được sử dụng trong các khu vực sàn và bề mặt tường yêu cầu vệ sinh như: dược phẩm, thực phẩm, đồ uống, y tế, nhà bếp, phòng sạch, sàn công nghiệp, nhà kho và khu vực chịu tải nặng.
Tính năng Sơn Phủ Epoxy APT Gốc Nước Coating Keraseal WB20
- Không mùi, không độc, tạo môi trường thi công an to
- Chi phí bảo trì thấp
- Tạo thông thoáng bề mặt, cho hơi nước thoát qua.
- An toàn cho môi trường àn.
- Dễ thi công
- Chịu hóa chất phổ thông
- Bề mặt bóng mờ
- Dụng cụ thi công rửa bằng nước, giảm chi phí thi công.
Đóng gói: KERASEAL WB20 được cung cấp theo tiêu chuẩn 20 kg / 1 bộ.
Thông số kỹ thuật Sơn Phủ Epoxy APT Gốc Nước Coating Keraseal WB20
Hàm lượng rắn | 80% |
Thời gian làm việc
@12°C @20°C @30°C |
120 phút 60 phút 30 phút |
Nhiệt độ làm việc | 12°C – 39°C |
Độ dầy tối thiểu | 50µm |
Độ dầy tối đa | 200µm |
Thời gian tối thiểu phủ lớp tiếp theo | 12 giờ |
Thời gian tối đa phủ lớp tiếp theo | 48 giờ |
Di chuyển nhẹ | 24 giờ |
Đông cứng hoàn toàn | 7 ngày |
Thời gian sống | 60 phút |
Kháng nhiệt | -20°C – 60°C |
Lưu ý: Do epoxy gốc nước không phát nhiệt và đông cứng sau khi kết thúc thời gian làm việc như các loại epoxy thông thường, do đó phải lưu ý thật kỹ thời gian làm việc của KERASEAL WB20 theo bảng trên vì nếu thi công sản phẩm quá thời gian làm việc thì sẽ gây ra hiện tượng khác mầu hoặc bóng không đều.
Lưu kho:
Lưu kho trong vòng 6 tháng kể từ ngày sản xuất và điều kiện kho chuẩn với bao bì không được mở nắp.
Tiêu thụ:
- Tính lượng tiêu thụ cho một lớp phủ:
- 100 µm: 0.15 kg/m²
- 200 µm: 0.30 kg/m²