Sơn Phủ 2 Thành Phần Jotun Jotafloor Topcoat

Sơn Phủ 2 Thành Phần Jotun Jotafloor Topcoat là loại sơn sàn hai thành phần gốc epoxy đóng rắn bằng amide, có độ bền tuyệt hảo, chịu hoá chất tốt và có nhiều màu sắc để lựa chọn, được dùng cho các loại sàn cần độ chống bụi, độ bền và tính thẩm mỹ cao. Các khu vực tiêu biểu như: Nhà kho, Ga-ra, Xưởng, Khu vực sản xuất…

Tìm hiểu về Thi công Sơn nền Epoxy

Mô tả Sơn Phủ 2 Thành Phần Jotun Jotafloor Topcoat

Sơn Phủ 2 Thành Phần Jotun Jotafloor Topcoat là loại sơn 2 thành phần gốc epoxy đóng rắn bằng amide. Sản phẩm này là loại sơn có hiệu suất cao. Sản phẩm này rất dễ thi công. Sản phẩm này có thể được pha ở rất nhiều màu trong Hệ thống pha màu tự động sơn công nghiệp của Jotun (MCI) Sản phẩm này có độ bóng và độ cầm màu tuyệt hảo. Sản phẩm này có khả năng chống hóa chất, mài mòn và va chạm cơ học tốt.

Nếu cần khả năng chống trượt, có thể sử dụng Jotafloor NonSlip trong hệ sơn thay cho Sơn Phủ 2 Thành Phần Jotun Jotafloor Topcoat. Dùng như là lớp phủ cuối trong môi trường khí quyển. Sơn Phủ 2 Thành Phần Jotun Jotafloor TopcoatThích hợp dùng làm sơn phủ trên sơn chống rỉ được phê duyệt cho bề mặt bê tông.

Mục đích sử dụng

Sơn Phủ 2 Thành Phần Jotun Jotafloor Topcoat được thiết kế cho nhiều loại sàn với nhiều cấp độ chịu va chạm cơ học và hóa chất. Được thiết kế đặc biệt cho sàn, nơi cần hệ sơn có tính thẩm mỹ cao, chịu thời tiết và không bám bụi.

Được thiết kế đặc biệt cho sàn công nghiệp, phòng thí nghiệm, bệnh viện, nhà máy sản xuất bia và thực phẩm, nhà bếp, cơ sở sản xuất công nghệ cao, sản xuất sữa, nhà kho, nhà máy sản xuất và xưởng sửa chữa máy bay.

Phê chuẩn & chứng chỉ

  • Determination of Bond strength to host concrete – BS 1881 : Part 207
  • Determination of Crack Bridgeability – ASTM C884
  • Determination of Rapid Chloride Permeability – AASHTO T277
  • Determination of Water Permeability – DIN 1048
  • Determination of Acid or Alkali Reaction – ASTM D543
  • Determination of Weather or Salt Spray Test – N.F.C. Standard
  • Determination of Impact Resistance – ISO 6272
  • Determination of Shore ‘A’ hardness – ASTM D2240
  • Determination of Taber Abrasion (1,000 Cycles) – ASTM D4060
  • Determination of Toxicity – BS 6920 Determination of Flame Spread – ASTM D1360
  • Những chứng chỉ và phê chuẩn khác có thể được cung cấp khi có yêu cầu.

Màu sắc

dãy mày lựa chọn được pha màu bởi Hệ thống pha màu tự động (MCI)

Thông số sản phẩm Sơn Phủ 2 Thành Phần Jotun Jotafloor Topcoat

Đặc tính                                  Thử nghiệm/Tiêu chuẩn                                 Mô tả

Thể tích chất rắn                      ISO 3233                                                         50± 2 %

Cấp độ bóng (GU 60 °)            ISO 2813                                                          Bóng (70-85)

Điểm chớp cháy                       ISO 3679 Method 1                                          25°C

VOC-US/Hong Kong                US EPA phương pháp 24 (kiểm nghiệm)         368 g/l

Những giá trị trên là những giá trị tiêu biểu cho những sản phẩm được sản xuất bởi nhà máy, nó có thể thay đổi tùy theo màu sắc.

Tất cả thông số được áp dụng cho sơn đã được pha trộn.

Mô tả về độ bóng: Theo định nghĩa của Jotun.

Chiều dày màng sơn mỗi lớp

Dãi thông số kỹ thuật tiêu chuẩn đề nghị

  • Chiều dày khô                         40 – 60 µm
  • Chiều dày ướt                         80 – 120 µm
  • Định mức phủ lý thuyết           12,5 – 8,3 m²/l

Định mức thực tế của mỗi lớp sẽ phụ thuộc vào kích cở của hạt Jotafloor Non Slip Aggregate sử dụng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *