Sơn Phủ 2 Thành Phần Jotun Jotafloor SL Universal

Sơn Phủ 2 Thành Phần Jotun Jotafloor SL Universal là loại sơn Epoxy ba thành phần không chứa dung môi có hiệu quả cao, tự dàn đều và không tạo vệt. Nó có thể sơn ở nhiều chiều dầy khác nhau tùy theo mục đích sử dụng cho từng loại sàn. Jotafloor SL Universal có khả năng chống mài mòn, va đập và chịu hóa chất tuyệt hảo.

Tìm hiểu về Thi công Sơn nền Epoxy

Mô tả Sơn Phủ 2 Thành Phần Jotun Jotafloor SL Universal

Sơn Phủ 2 Thành Phần Jotun Jotafloor SL Universal là loại sơn 3 thành phần không chứa dung môi gốc epoxy đóng rắn bằng amine. Sản phẩm này là loại sơn có hiệu suất cao. Sản phẩm này là loại sơn tự giàn trải mang lại 1 bề mặt không vết nối. Sản phẩm này là loại sơn có tính mềm dẻo, chống trượt, chịu hóa chất, chịu va đập và mài mòn. Nếu cần khả năng chống trượt, có thể sử dụng Jotafloor Non Slip trong hệ sơn. Dùng như là lớp giữa trong 1 hệ sơn hoàn chỉnh trong môi trường kh quyển. Thích hợp dùng làm sơn phủ trên sơn chống rỉ được phê duyệt cho bề mặt bê tông.

Mục đích sử dụng: Thích hợp cho nhiều loại sàn với nhiều cấp độ va chạm cơ học và tiếp xúc hóa chất khác nhau. Được thiết kế đặc biệt cho sàn công nghiệp, phòng thí nghiệm, bệnh viện, nhà máy sản xuất bia và thực phẩm, nhà bếp, cơ sở sản xuất công nghệ cao, sản xuất sữa, nhà kho, nhà máy sản xuất và xưởng sửa chữa máy bay. Có thể sử dụng dùng làm lớp trét tạo phẳng bề mặt ghồ ghề nhẹ.

Phê chuẩn & chứng chỉ

  • Determination of Compressive Strength – ASTM C579
  • Determination of Tensile Strength – ASTM C307
  • Determination of Flexural Strength – ASTM C580
  • Determination of Bond strength to host concrete – BS 1881 : Part 207
  • Determination of Crack Bridgeability – ASTM C884
  • Determination of Rapid Chloride Permeability – AASHTO T277
  • Determination of Water Permeability – DIN 1048
  • Determination of Acid or Alkali Reaction – ASTM D543
  • Determination of Water or Salt Spray Test – N.F.C. Standard
  • Determination of Impact Resistance – ISO 6272
  • Determination of Shore ‘A’ hardness – ASTM D2240
  • Determination of Taber Abrasion (1,000 Cycles) – ASTM D4060
  • Determination of Toxicity – BS 6920
  • Determination of Flame Spread – ASTM D1360
  • Determination of resistance to aviation fuel – ASTM D543 : 1987
  • Determination of ease of decontamination – BS4247 Part 1:1987
  • Determination of resistance to skydrol hydraulic fluid – ASTM D543-1987
  • Những chứng chỉ và phê chuẩn khác có thể được cung cấp khi có yêu cầu.

Màu sắc: dãy màu lựa chọn

Thông số sản phẩm Sơn Phủ 2 Thành Phần Jotun Jotafloor SL Universal

Đặc tính                        Thử nghiệm/Tiêu chuẩn                           Mô tả

Thể tích chất rắn            ISO 3233                                                    98± 2 %

Cấp độ bóng (GU 60 °)  ISO 2813                                                   Bóng (70-85)

Điểm chớp cháy             ISO 3679 Method 1                                   100°C

VOC-US/Hong Kong     US EPA phương pháp 24 (kiểm nghiệm)   43 g/l

Những giá trị trên là những giá trị tiêu biểu cho những sản phẩm được sản xuất bởi nhà máy, nó có thể thay đổi tùy theo màu sắc.

Tất cả thông số được áp dụng cho sơn đã được pha trộn.

Mô tả về độ bóng: Theo định nghĩa của Jotun.

Thông số kỹ thuật Sơn Phủ 2 Thành Phần Jotun Jotafloor SL Universal

Chiều dày màng sơn mỗi lớp

  • Chiều dày khô                         800 – 5000 µm
  • Chiều dày ướt                         800 – 5000 µm
  • Định mức phủ lý thuyết           1,2 – 0,2 m²/l

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *